Xe tải Jac 8,4 tấn là dòng xe tải trung cấp công nghệ Faw được lắp ráp và phân phối bởi Ô Tô Jac Việt Nam. Xe tải Jac 8.4 tấn với ưu điểm nổi bật: thùng dài 7.3m, được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ chuyển giao Isuzu Nhật Bản, với động cơ Faw mạnh mẻ, vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, cabin kiểu mới nội thất tiện nghi, đặc biệt chi phí bỏ ra thấp mau thu hồi vốn.
Cụm đèn pha Halogen phản quang đa diện tăng khả năng chiếu sáng vào ban đêm, giúp tài xe an tâm hơn khi đi lưu thông trên đường. Gương chiếu hậu thiết kế to bản giúp tài xe quan sát tốt phía sau cũng như điểm mù phía trước.
Xe tải Jac 8.4 tấn cabin đôi, lật về phía trước giúp quá trình bảo dưỡng – sửa chữa được thuận lợi. Tay nắm cửa kiểu ngang như xe hơi, góc mở cửa lên đến 90 độ, bậc lên xuống lớn với các vân nổi, giúp cho việc lên xuống xe trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Khung sườn cabin được làm bằng thép, sơn điện ly giúp màu sơn sáng bóng, lâu xuống màu. Khung chassis đúc nguyên khối làm trên công nghệ khuôn đúc cao cấp, sơn tỉnh điện Nano chống ăn mòn. Cầu chủ động sau lớn đi kèm hệ thống nhíp lá 2 tầng giảm sóc, lốp 9.00-20 đồng bộ.
Xe tải Jac 8.4 tấn với không gian nội thất rộng rải, tiện nghi với 3 người ngồi, cabin đôi có giường phía sau. Ghế lái nệm hơi cao cấp điều chỉnh lên xuống, kết hợp với vô lăng 4 chấu bọc da trợ lực tùy chỉnh lên xuống giúp người lái chọn được vị trí lái phù hợp nhất. Nóc cabin cao tích hợp cửa lấy gió trời thoáng mát. Hốc chân ga rộng, chân phanh cảm giác tốt.
Đồng hồ hiện thị thông tin thiết kế lớn, đơn giản hiện đại có đèn nền led giúp tài xe quan sát tốt trong mọi điều kiện. Các nút điều khiển được bố trí khoa học phía trước vô lăng, giúp tài xe điều khiển một cách dễ dàng.
Hệ thống giải trí FM Radio/USB/Mp3 với 2 loa, hệ thống máy lạnh 2 vùng giúp người dùng thoải mái nhất trong điều kiện thời tiết nắng nóng hiện nay.
Xe tải Jac 8.4 tấn có độ bền cao được đảm báo thông qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặc tại nhà máy trước khi đưa đến tay người tiêu dùng.
Cabin khung thép hàn được nhập khẩu.
Hệ thống chịu tải siêu bền với khung chasis được dập nguyên khối kết hợp với cầu sau lớn nhíp lá giảm chấn giúp xe hoạt động êm ái trong mọi địa hình
Cảng bảo vệ trước sau thiết kế lớn, chắc chắn bảo vệ xe an toàn khi gặp va chạm.
Hệ thống lái trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực. Hệ Thống phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, má phanh tang trống giúp xe đạt tốc độ tối đa đến 98 km/h và luôn đảm bảo sự an toàn cho người vận hành trên mọi con đường. Phanh đỗ cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số.
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ||
Chiều dài tổng thể (mm) | 7.900 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 2.230 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 3.330 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 10.36 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Nhà sản xuất | FAW CA4DF2-15 | |
Loại | 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp | |
Số xy-lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | |
Dung tích xy-lanh (cm3) | 4.752 | |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 100/2500 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 140 | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO II | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi | |
KHUNG XE | ||
Giảm chấn trước | Nhíp lá | |
Giảm chấn sau | Nhíp lá | |
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn | |
Phanh đỗ | Khí nén + tác động lên các bánh xe trục sau | |
Phanh chính | Khí nén, 2 dòng | |
LỐP XE | ||
Cỡ lốp | 9.00 – 20 | |
THÙNG XE – TẢI TRỌNG THIẾT KẾ | Kích thước lòng thùng | Tự Trọng/Tải trọng/Tổng trọng |
Thùng lửng (mm) | 7.300 x 2.240 x 600 | ../8.850 kg/14.000 kg |
Thùng bạt từ thùng lửng (mm) | -- | -- |
Thùng bạt từ sát-xi (mm) | 7300 x 2240 x 800/2150 | 4,320 kg/8.450 kg/13.850 kg |
Thùng kín (mm) | 5.740 x 2.080 x 2.100 | 4,420 tấn/7.15tấn/11.765 tấn |
ĐẶC TÍNH KHÁC | ||
Vui lòng đợi ...