Xe tải Jac 4.9 tấn với nhiều tính năng ưu việt như: kiểu dáng đẹp và chắc chắn, độ bền cao, động cơ tiết kiệm nhiên liệu, chi phí bảo trì thấp, ứng dụng đa dạng, đáp ứng tiêu chuẩn toàn cầu đã chiếm được lòng tin của khách hàng, xe tải Jac 4.9 tấn đời 2016 ngày càng cải tiến để phục vụ tốt nhất cho người dùng.
Xe tải Jac 4.9 tấn kiểu dáng mới được thiết kế hiện đại với cabin xát xi cứng cáp & chắc chắn, cụm đèn pha Halogen & đèn sương mù thiết kế ấn tượng nằm trên cùng cản trước. Buồng lái rộng rãi, Không gian lên xuống xe dể dàng & thoải mái với cửa xe mở thẳng góc 90 độ. Gương chiếu hậu ngoài lớn với kính chiếu mũi dạng cầu lồi giúp tăng khả năng quan sát khi vận hành.
Xe tải Jac 4.9 http://xetaijac.xim.tv/ tấn mới được trang bị động cơ Diesel CY4102BZLQ 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp cho công suất 118PS, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử mạnh mẽ & tiết kiệm nhiên liệu, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 2. Xe tải Jac 4.9 tấn mới sử dụng hộp số tay 6 sô tiến 1 số lùi.
Nội thất thiết kế hiện đại với nhiều tiện nghi. Mặt táp lô đa năng 6 DIN, Ghế giữa với hộc đựng dụng cụ, Kính bấm điện & khóa cửa trung tâm, hệ thống máy lạnh, hệ thống giải trí FM Radio/CD/Mp3,..
Xe tải Jac 4.9 https://www.facebook.com/manhdung.xetaijac/ tấn có độ bền cao được đảm báo thông qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặc tại nhà máy trước khi đưa đến tay người tiêu dùng.
Cabin khung thép hàn được nhập khẩu.
Hệ thống chịu tải siêu bền với khung chasis được dập nguyên khối kết hợp với cầu sau lớn nhíp lá giảm chấn giúp xe hoạt động êm ái trong mọi địa hình
Cảng bảo vệ trước sau thiết kế lớn, chắc chắn bảo vệ xe an toàn khi gặp va chạm.
Hệ thống lái trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực. Hệ Thống phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, má phanh tang trống giúp xe đạt tốc độ tối đa đến 98 km/h và luôn đảm bảo sự an toàn cho người vận hành trên mọi con đường. Phanh đỗ cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số.
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ||
Chiều dài tổng thể (mm) | 7.000 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 2.190 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 2.380 - 2.980 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.815 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 8.17 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Nhà sản xuất | CY4102BZLQ | |
Loại | 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp | |
Số xy-lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | |
Dung tích xy-lanh (cm3) | 3.856 | |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 88/2800 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 120 | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO II | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi | |
KHUNG XE | ||
Giảm chấn trước | Nhíp lá | |
Giảm chấn sau | Nhíp lá | |
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn | |
Phanh đỗ | Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số | |
Phanh chính | Thủy lực, trợ lực chân không | |
LỐP XE | ||
Cỡ lốp | 8.25 - 16 | |
THÙNG XE - TRỌNG TẢI THIẾT KẾ | Kích thước lòng thùng | Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng |
Thùng lửng (mm) | 5.180 x 1.990 x 530 | 3.360 tấn/ 3.45 tấn/ 7.005 tấn |
Thùng bạt từ thùng lửng (mm) | 5.180 x 1.990 x 550/1.890 | 3.740 tấn/ 3.45 tấn /7.385 tấn |
Thùng bạt từ sát-xi (mm) | 5.320 x 2.050 x 700/1.890 | 3.705 tấn/ 3.45 tấn/ 7.350 tấn |
Thùng kín (mm) | 5.320 x 2.050 x 1.890 | 3.905 tấn/ 3.45 tấn/ 7.550 tấn |
ĐẶC TÍNH KHÁC | ||
Thời Gian Bảo Hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Vui lòng đợi ...