Xe tải Jac 9.1 tấn với cabin đôi thiết kế ngôn ngữ khí động học giúp giảm sức cản của không khí, gió khi xe vận hành, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Lưới tản nhiệt thiết kế hình thang với các thanh ngang mạ crom tạo điểm nhấn cho chiếc xe. |
Cụm đèn pha Halogen phản quang đa điểm thiết kế lớn kết hợp với đèn sương mù giúp người lái quan sát tốt nhất trong điều kiện trời tối, đặc biệt là khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu mưa bão sương mù. |
Không gian lên xuống cabin rộng rải và thoải mái với cửa xe mở rộng 90 độ, bậc lên xuống rộng hơn giúp việc lên xuống cabin dễ dàng hơn. Cabin đôi lật 70o giúp cho việc bảo dưỡng - sửa chữa một cách dễ dàng |
Khung sườn cabin được làm bằng công nghệ khuôn đúc cao cấp, sơn tĩnh điện Nano bền bỉ. |
Gương chiếu hậu thiết kế gương cầu lớn tăng khả năng quan sát phía sau cũng như điểm mù phía trước xe. |
Tay nắm cửa kiểu ngang giúp việc mở đóng cửa dễ dàng. |
Không gian bên trong cabin xe tải Jac 9.1 tấn được thiết kế rộng rãi, tiện nghi và sang trọng. Tạo cảm giác thoải mái cho người lái xe. Cabin 3 ghế ngồi có giường nằm phía sau. Hai tấm che nắng cho tài xế |
Các nút điêu khiển được bố trí hợp lý sau tay lái, đồng hồ hiển thị trang bị đèn Led giúp tài xế quan sát dễ dàng. Vô lăng bọc da 3 chấu. Kính chỉnh điện - Thắng đổ đèo |
Tay lái trợ lực và tùy chỉnh độ cao thấp giúp người lái tùy chỉnh được vi trí tốt nhất. Dây đai an toàn 3 điểm. Cửa cabin mở rộng lên đến 90o giúp cho việc lên xuống cabin dễ dàng tiện lợi |
Hệ thống giải trí CD/AM&FM Radio với 2 loa CD/AM&FM Radio với 2 loa. Hệ thống điều hòa 2 chiều Trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh, máy lạnh, ghế ngồi êm ái đáp ứng tối đa nhu cầu người lái, giúp người lái luôn trong trạng thái thư giản thoải mái nhất. |
Xe tải jac 9.1 tấn trang bị khối động cơ Diesel FAW CA4DF2-13.1 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp do nhà Jac Motor sản xuất trên dây chuyền hiện đại, nhập khẩu và được nội địa hoá tại Việt Nam. Xe tải Jac 9.1 tấn cho công suất cực đại 110kw tại 2500 vòng/phút. Dung tích xi lanh: 4752 cm3. Tiêu chuẩn khí thải Euro II thân thiện với môi trường. Hộp số 6 số tiến 1 số lùi. Hệ thống phanh khí nén 2 dòng khí nén tác dụng lên các bánh xe trục sau. |
Xe tải Jac 9.1 tấn có độ bền cao được đảm báo thông qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặc tại nhà máy Jac Việt Nam trước khi đưa đến tay người tiêu dùng.
Cabin khung thép hàn được nhập khẩu.
Hệ thống chịu tải siêu bền với khung chasis được dập nguyên khối kết hợp với cầu sau lớn nhíp lá giảm chấn giúp xe hoạt động êm ái trong mọi địa hình
Cảng bảo vệ trước sau thiết kế lớn, chắc chắn bảo vệ xe an toàn khi gặp va chạm.
Hệ thống lái trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực. Hệ Thống phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, má phanh tang trống giúp xe đạt tốc độ tối đa đến 98 km/h và luôn đảm bảo sự an toàn cho người vận hành trên mọi con đường. Phanh đỗ cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số.
Thông số kĩ thuật xe tải jac 9,1 tấn HFC1383K (G1153) |
||
Động cơ | ||
Nhà sản xuất | FAW | |
Loại | 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp | |
Số xy-lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | |
Dung tích xy-lanh (cm3) | 4.752 | |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 110/2600 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 140 | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO II | |
Hệ thống truyền động | ||
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi | |
Khung xe | ||
Giảm chấn trước | Nhíp lá | |
Giảm chấn sau | Nhíp lá | |
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn | |
Phanh đỗ | khí nén + tác động lên các bánh xe trục sau | |
Phanh chính | khí nén, 2 dòng | |
Lốp xe | ||
Cỡ lốp | 9.00 – 20 | |
Kích thước | ||
Tổng thể D X R X C (mm) | 8.950 X 2.390 X 3.470 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5.300 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 270 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 11.62 | |
Thùng xe – tải trọng | Kích thước | Tải trọng/ Tổng tải |
Thùng lửng (mm) | 6.800X2.200X780 | 9.1 tấn |
Thùng bạt từ Sát – xi (mm) | 6.800 x 2.240 x 2.150 | 9.1 tấn/ 14.645 tấn |
Thùng kín (mm) | 6.800 x 2.240 x 2.150 | 9.1 tấn/ 14.695 tấn |
Vui lòng đợi ...